1 |
bịn rịn Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi. | : ''Phút chia tay '''bịn rịn''' .'' | : ''Cũng đừng '''bịn rịn''' lôi thôi,.'' | : ''Mẹ con sớm liệu về nơi quê [..]
|
2 |
bịn rịntt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).
|
3 |
bịn rịnkhông muốn dứt ra khi phải chia tay (vì tình cảm gắn bó sâu đậm) phút bịn rịn lúc chia tay "Chẳng yêu chẳng xót chẳng vì, Lại c& [..]
|
4 |
bịn rịntt. Dùng dằng, lưu luyến, không dứt ra được vì nặng tình, nặng nghĩa giữa kẻ ở người đi: phút chia tay bịn rịn Cũng đừng bịn rịn lôi thôi, Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà (Nhị độ mai).. Các kết quả tìm [..]
|
5 |
bịn rịnBịn rịn có nghĩa là tình cảm day dứt không muốn buông không muốn chia tay
|
<< bịch | bịp >> |